Gia đình bạn đang làm các thủ tục liên quan giấy tờ nhà đất. Thế nhưng, khi đến văn phòng luật sư thì lại nghe đến loại đất bhk. Bạn muốn tìm hiểu bhk là đất gì.

Vậy thì hãy cùng lagithe tìm hiểu những ý nghĩa này nhé!

Bhk là đất gì? Thuộc diện nào trong các loại đất của luật pháp?

Cơ sở để dựa vào phân loại

  • Quy định về bản đồ địa chính ngày 19 tháng 05 năm 2014, cụ thể là Thông tư số: 25/2014/TT-BTNMT .
  • Luật cơ bản về quản lý đất đai năm 2013.

Các loại đất

Các ký hiệu về các loại đất ở nước ta

Ban hành kèm theo mục III của Phụ lục số 01 Thông tư số: 25/2014/TT-BTNMT, quy định các loại đất như sau:

STT

Loại đất quy định

Mã ký hiệu đất
I

NHÓM ĐẤT THUỘC NÔNG NGHIỆP

1 Đất nuôi trồng thủy sản NTS
2 Đất trồng lúa nước còn lại LUK
3 Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK
4 Đất rừng đặc dụng RDD
5 Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK
6 Đất lúa nương LUN
7 Đất trồng cây lâu năm CLN
8 Đất rừng phòng hộ RPH
9 Đất chuyên trồng lúa nước LUC
10 Đất rừng sản xuất RSX
11 Đất làm muối LMU
12 Đất nông nghiệp khác NKH
II

NHÓM ĐẤT THUỘC PHI NÔNG NGHIỆP

1 Đất thủy lợi DTL
2 Đất ở tại đô thị ODT
3 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC
4 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS
5 Đất quốc phòng CQP
6 Đất xây dựng cơ sở y tế DYT
7 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD
8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX
9 Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH
10 Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH
11 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG
12 Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác DSK
13 Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT
14 Đất an ninh CAN
15 Đất khu công nghiệp SKK
16 Đất khu chế xuất SKT
17 Đất cụm công nghiệp SKN
18 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC
19 Đất thương mại, dịch vụ TMD
20 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
21 Đất ở tại nông thôn ONT
22 Đất giao thông MNC
23. Đất có mặt nước chuyên dùng DTL
24 Đất công trình năng lượng DNL
25 Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV
26 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
27 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
28 Đất chợ DCH
29 Đất có di tích lịch sử – văn hóa DDT
30 Đất danh lam thắng cảnh DDL
31 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
32 Đất công trình công cộng khác DCK
33 Đất cơ sở tôn giáo TON
34 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
35 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD
36 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON
Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH
38 Đất phi nông nghiệp khác PNK
III

NHÓM ĐẤT THUỘC LOẠI CHƯA SỬ DỤNG

1 Núi đá không có rừng cây NCS
Đất bằng chưa sử dụng BCS
3 Đất đồi núi chưa sử dụng  DCS

Muốn biết bhk là đất gì thì bạn vui lòng tham khảo thêm các bảng ký hiệu ở trên nhé!